TOP 3 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.
Với 3 đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1, các em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí.
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 – Đề 1
PHÒNG GD & ĐT…… |
KIỂM TRE CUỐI HKI NĂM HỌC 2022 – 2023 |
I. Đọc (10 điểm)
Câu 1. Đọc các vần: (2 điểm)
ai, ang, ât, ich, ươn, ăn, ach, ung
Câu 2. Đọc các từ: (2 điểm)
mùa xuân, quả chanh, con trâu, vui vẻ.
Câu 3. Đọc các câu: (4 điểm)
Nai con nhìn thấy con gì bé nhỏ, thân đầy gai nhọn trên bãi cỏ. Nó chạy về nhà, t hổn hển kể cho mẹ nghe. Nai mẹ tủm tỉm: “Bạn nhím đấy con ạ”
Câu 4. Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)
Bác sĩ |
Chú thợ nề |
Chim sơn ca |
Quả ớt |
chín đỏ |
khám bệnh cho mọi người |
xây dựng nhà cửa |
hót líu lo |
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 đ) Nhìn chép.
Câu 5. Viết vần: (2 điểm) iêc, ut, oang, an, ươp, anh, ich, om.
Câu 6. Viết từ: (2 điểm) măng tre, nhà rông, rạp xiếc, quả chanh.
Câu 7. Viết câu: (4 điểm)
Mùa này, chim ca rộn rã, sim nở rộ tím cả núi đồi. Lan mời Hà lên thăm quê Lan.
Câu 8. Nối hình với từ phù hợp (1 điểm)
Câu 9. Điền vào chỗ trống iu/ưu (1 điểm)
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 – Đề 2
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt |
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng các
k | ngh | th | gi |
ut | ep | anh | iêng |
lan | cộng | núp | hình |
múa rối | con đường | lớp học | mong ước |
II. Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ.
III. Thay hình bằng từ và nói câu hoàn chỉnh:
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và cám
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả lời câu hỏi:
1. Đánh dấu ✔️vào ⬜ trước câu trả lời em chọn:
Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần gc, gc, iêng, ươc?
⬜ khác, xúc, siêng, đầy, được
⬜ khác, xúc, siêng, được
⬜ khác, kia, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ⬜
Hai chị em ra đồng:
⬜ gặt lúa
⬜ xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm……..bắt được …….
4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào?
………………………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học (2 chữ cái, 2 vần)
2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: (4 từ)
3. Viết 2 câu
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.
Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói)
I. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học:
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ.
Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm).
II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh;
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ
HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm.
III. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh;
HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Bạn Nam rất thích bơi lội.
Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp.
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn.
HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Trả lời các câu hỏi
1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc?
khác, xúc, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Hai chị em ra đồng:
S: gặt lúa
Đ: xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy.
4. Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào?
– HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ)
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu)
2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát)
3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm
Em siêng năng học hành.
Sương sớm đọng trên lá non.
Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển)
Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1